Giá Bồn Nước Tại Vinh Nghệ An Các Loại Nhưa, Inox Từ 500l Đến 6000L: Thị trường bồn nước tại đây khá đa dạng với nhiều thương hiệu, mẫu mã và dung tích khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Một số thương hiệu bồn nước ở Vinh Nghệ An uy tín và được ưa chuộng tại bao gồm Sơn Hà, Tân Á, Toàn Mỹ, Tân Mỹ.Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về giá bồn chứa nước, téc nước tại Vinh, Nghệ An của các thương hiệu uy tín như Sơn Hà, Tân Á, Toàn Mỹ, Tân Mỹ cập nhật mới nhất năm 2024.
Giá Bồn Nước Tại Vinh Nghệ An Các Loại Nhưa, Inox Từ 500l Đến 6000L
Thị trường bồn nước tại đây khá đa dạng với nhiều thương hiệu, mẫu mã và dung tích khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Một số thương hiệu bồn nước ở Vinh Nghệ An uy tín và được ưa chuộng tại bao gồm Sơn Hà, Tân Á, Toàn Mỹ, Tân Mỹ.Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về giá bồn chứa nước, téc nước tại Vinh, Nghệ An của các thương hiệu uy tín như Sơn Hà, Tân Á, Toàn Mỹ, Tân Mỹ cập nhật mới nhất năm 2024.
1. Bảng Giá Bồn Nước Sơn Hà Mới Nhất 2024
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ được MUA BỒN CHỨA NƯỚC chính hãng với GIÁ TẠI XƯỞNG. Tuy nhiên, nhiều khách hàng thắc mắc rằng giá đang cao hơn so với các cửa hàng trong khu vực. Nhưng các bạn cần lưu ý rằng, hiện nay bồn nước Sơn Hà, đặc biệt là dòng inox cũng bị làm giả làm nhái. Các sản phẩm này thường có độ dày mỏng hơn, chất liệu inox kém hơn, dễ bị móp méo, han hỉ.
Tên sản phẩm | Giá ưu đãi (VNĐ) | Giá Ưu Đãi Liên Hệ |
Bồn nước Nhựa Sơn Hà 500L ngang | 1.830.000đ | |
Bồn nước Nhựa Sơn Hà 700L ngang | 2.330.000đ | |
Bồn nước nhựa Sơn Hà 1000L ngang | 3.170.000đ | |
Bồn nước Nhựa Sơn Hà 3000L đứng | 7.260.000đ | |
Bồn nước Nhựa Sơn Hà 5000L đứng | 12.930.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 1000L ngang (Φ960) | 3.670.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 1200L ngang (Φ980) | 4.170.000đ | |
Bồn nước đứng Sơn Hà 1200L (Φ980) | 3.910.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 1500L ngang (Φ1140) | 5.630.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 2000L (2m3) ngang (Φ1140) | 7.290.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 2500L ngang (Φ1140) | 9.170.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 3000L ngang (Φ1380) | 11.030.000đ | |
Bồn chứa nước ngang Sơn Hà 3500L (Φ1420) | 12.320.000đ | |
Bồn nước Inox Sơn Hà 5000L ngang (Φ1420) | 17.460.000đ | |
Bồn nước công nghiệp 10000L ngang (F1420) | 40.400.000đ |
2. Bảng Giá Bồn Nước Tân Á Mới Nhất 2024
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | SL | THÀNH TIỀN | Giá Ưu Đãi Liên Hệ |
1 | Bồn nước Tân Á 310 Lít Đứng F760 | 885 x 815 (CxR) | 1,617,000đ | 01 | 1,617,000đ | |
2 | Bồn nước Tân Á 500 Lít Đứng F760 | 822 x 1525 (CxR) | 2,150,000đ | 01 | 2,150,000đ | |
3 | Bồn nước Tân Á 700 Lít Đứng F760 | 870 x 1755 (CxR) | 2,350,000đ | 01 | 2,350,000đ | |
4 | Bồn nước Tân Á 1000 lít đứng F940 | 1090 x 1785 (CxR) | 3,050,000đ | 01 | 3,050,000đ | |
5 | Bồn nước Tân Á 1200 lít đứng F980 | 1144 x 1760 (CxR) | 3,410,000đ | 01 | 3,410,000đ | |
6 | Bồn nước Tân Á 1300 lít đứng F1050 | 1625 x 1080 (CxR) | 3,485,000đ | 01 | 3,485,000đ | |
7 | Bồn nước Tân Á 1500 lít đứng F1140 | 1290 x 1815 (CxR) | 4,720,000đ | 01 | 4,720,000đ | |
8 | Bồn nước Tân Á 1500 lít đứng F980 | 2115 x 1300 (CxR) | 4,850,000đ | 01 | 4,850,000đ | |
9 | Bồn nước Tân Á 2000 lít đứng F1140 | 1290 x 2204 (CxR) | 6,050,000đ | 01 | 6,050,000đ | |
10 | Bồn nước Tân Á 2500 lít đứng F1340 | 1556 x 1850 (CxR) | 7,350,000đ | 01 | 7,350,000đ | |
11 | Bồn nước Tân Á 2500 lít đứng F1140 | 1290 x 2785 (CxR) | 7,250,000đ | 01 | 7,250,000đ | |
12 | Bồn nước Tân Á 3000 lít đứng F1340 | 1454 x 2415 (CxR) | 9,450,000đ | 01 | 9,450,000đ | |
13 | Bồn nước Tân Á 3000 lít đứng F1140 | 1290 x 2995 (CxR) | 8,865,000đ | 01 | 8,865,000đ | |
14 | Bồn nước Tân Á 3500 lít đứng F1340 | 1454 x 2708 (CxR) | 10,890,000đ | 01 | 10,890,000đ | |
15 | Bồn nước Tân Á 4000 lít đứng F1340 | 1454 x 3100 (CxR) | 11,650,000đ | 01 | 11,650,000đ | |
16 | Bồn nước Tân Á 5000 lít đứng F1420 | 1556 x 3705 (CxR) | 14,750,000đ | 01 | 14,750,000đ | |
17 | Bồn nước Tân Á 6000 lít đứng F1420 | 1556 x 4260 (CxR) | 17,650,000đ | 01 | 17,650,000đ | |
18 | Bồn nước Tân Á 4500 lít đứng F1340 | 3133 x 1480 (CxR) | 11,900,000đ | 01 | 11,900,000đ | |
19 | Bồn nước Tân Á 2000 lít đứng F1340 | 1454 x 1830 (CxR) | 6,550,000đ | 01 | 6,550,000đ | |
20 | Bồn nước Tân Á 1300 lít ngang F1030 | 1575 x 1090 x 1090 (D bồn x D chân x R chân) | 3,745,000đ | 01 | 3,745,000đ | |
21 | Bồn nước Tân Á 2000 lít ngang F1340 | 1600 x 1390 x 1555 (D bồn x D chân x R chân) | 6,950,000đ | 01 | 6,950,000đ | |
22 | Bồn nước Tân Á 500 Lít Ngang F760 | 1190 x 760 x 890 (D bồn x D chân x R chân) | 2,250,000đ | 01 | 2,250,000đ | |
23 | Bồn nước Tân Á 700 Lít Ngang F760 | 1440 x 790 x 930 (D bồn x D chân x R chân) | 2,550,000đ | 01 | 2,550,000đ | |
24 | Bồn nước Tân Á 1000 Lít Ngang | 1500 x 970 x 1110 (D bồn x D chân x R chân) | 3,250,000đ | 01 | 3,250,000đ | |
25 | Bồn nước Tân Á 1200 Lít Ngang F980 | 1445 x 1020 x 1195 (D bồn x D chân x R chân) | 3,650,000đ | 01 | 3,650,000đ | |
26 | Bồn nước Tân Á 1500 lít ngang F1140 | 1560 x 1200 x 1380 (D bồn x D chân x R chân) | 5,050,000đ | 01 | 5,050,000đ | |
27 | Bồn nước Tân Á 1500 Lít Ngang F980 | 2065 x 1660 x 1020 (D bồn x D chân x R chân) | 5,150,000đ | 01 | 5,150,000đ | |
28 | Bồn nước Tân Á 2000 Lít Ngang F1140 | 1949 x 1210 x 1380 (D bồn x D chân x R chân) | 6,450,000đ | 01 | 6,450,000đ | |
29 | Bồn nước Tân Á 2500 Lít Ngang F1340 | 1640 x 1480 x 1615 (D bồn x D chân x R chân) | 8,300,000đ | 01 | 8,300,000đ | |
30 | Bồn nước Tân Á 2500 Lít Ngang F1140 | 2530 x 1210 x 1380 (D bồn x D chân x R chân) | 7,950,000đ | 01 | 7,950,000đ | |
31 | Bồn nước Tân Á 3000 Lít Ngang F1340 | 2185 x 1410 x 1555 (D bồn x D chân x R chân) | 10,200,000đ | 01 | 10,200,000đ | |
32 | Bồn nước Tân Á 3000 Lít Ngang F1180 | 2740 x 1210 x 1380 (D bồn x D chân x R chân) | 9,500,000đ | 01 | 9,500,000đ | |
33 | Bồn nước Tân Á 3500 Lít Ngang F1340 | 2478 x 1410 x 1555 (D bồn x D chân x R chân) | 12,000,000đ | 01 | 12,000,000đ | |
34 | Bồn nước Tân Á 4000 Lít Ngang F1340 | 2770 x 1410 x 1555 (D bồn x D chân x R chân) | 12,300,000đ | 01 | 12,300,000đ | |
35 | Bồn nước Tân Á 4500 Lít Ngang F1340 | 3048 x 1410 x 1555 (D bồn x D chân x R chân) | 12,700,000đ | 01 | 12,700,000đ | |
36 | Bồn nước Tân Á 5000 Lít Ngang F1420 | 3395 x 1500 x 1615 (D bồn x D chân x R chân) | 15,800,000đ | 01 | 15,800,000đ | |
37 | Bồn nước Tân Á 6000 Lít Ngang F1420 | 3950 x 1500 x 1615 (D bồn x D chân x R chân) | 18,650,000đ | 01 | 18,650,000đ | |
38 | Bồn nước Tân Á 10 000l | Đặt theo yêu cầu | 35,000,000đ | 01 | 35,000,000đ | |
39 | Bồn nước Tân Á 15 000l | Đặt theo yêu cầu | 45,000,000đ | 01 | 45,000,000đ | |
40 | Bồn nước Tân Á 20 000l | Đặt theo yêu cầu | 70,000,000đ | 01 | 70,000,000đ |
3. Bảng Giá Bồn Nước Toàn Mỹ Mới Nhất 2024
Tên sản phẩm | Giá niêm yết (VNĐ) | Tên sản phẩm | Giá niêm yết VNĐ) |
Bồn đứng | Bồn ngang | ||
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 500L | 2.500.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 500L | 2.760.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 700L | 3.050.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 700L | 3.580.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 1.000L | 3.650.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 1000L | 3.970.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 1.500L | 5.600.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 1.500L | 5.930.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 2.000L | 7.790.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 2.000L | 7.590.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 3.000L | 12.350.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 3.000L | 12.350.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 4.000L | 15.800.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 4.000L | 16.500.000 |
Bồn nước inox Toàn Mỹ đứng 5.000L | 17.400.000 | Bồn nước inox Toàn Mỹ ngang 5.000L | 18.900.000 |
4. Bảng Giá Bồn Nước Tân Mỹ Mới Nhất 2024
Dưới đây là bảng giá tổng hợp tất cả các sản phẩm bồn chứa nước Tân Mỹ. Bảng giá giúp Quý khách hàng có thể lựa chọn loại sản phẩm một cách nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng, phù hợp với nhu cầu của gia đình.
4.1 Giá bồn nước Tân Mỹ 300 lít
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 300L Đứng | TM 300EX D | 1.990.000₫ | 910.000₫ |
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 300L Ngang | TM 300EX N | 2.020.000₫ | 1.080.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 300L Đứng | TM 300D | 2.950.000₫ | 1.750.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 300l Ngang TM 300N | TM 300N | 2.830.000₫ | 1.870.000₫ |
4.2 Giá bồn nước nhựa Tân Mỹ 400l
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 400L Đứng | TM 400EX D | 1.950.000₫ | 1.080.000₫ |
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 400L Ngang | TM 400EX N | 1.850.000₫ | 1.280.000₫ |
4.3 Giá téc nước Tân Mỹ 500l
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 500L Đứng | TM 500EX D | 2.180.000₫ | 1.240.000₫ |
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 500L Ngang | TM 500EX N | 2.250.000₫ | 1.440.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 500L Đứng | TM 500D | 2.250.000₫ | 1.950.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 500L Ngang | TM 500N | 3.580.000₫ | 2.100.000₫ |
4.4 Giá bình nước Tân Mỹ 700l
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 700L Đứng | TM 700EX D | 1.950.000₫ | 1.530.000₫ |
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 700L Ngang | TM 700EX N | 2.250.000₫ | 1.830.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 700L Đứng | TM 700D | 3.350.000₫ | 2.250.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 700L Ngang | TM 700N | 3.580.000₫ | 2.400.000₫ |
4.5 Giá bình nước nhựa Tân Mỹ 800l
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 800L Đứng | TM 800EX D | 2.950.000₫ | 1.750.000₫ |
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 800L Ngang | TM 800EX N | 3.550.000₫ | 2.120.000₫ |
4.6 Giá bồn nước Tân Mỹ 1000l đứng inox
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 1000L Đứng | TM 1000D | 3.550.000₫ | 2.970.000₫ |
4.7 Giá bồn nước Tân Mỹ 1000l ngang inox
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 1000L Ngang | TM 1000N | 4.250.000₫ | 3.150.000₫ |
4.8 Giá bình nước Tân Mỹ 1000l nhựa
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 1000L Đứng | TM 1000EX D | 2.550.000₫ | 1.890.000₫ |
Bồn Nước Nhựa Tân Mỹ 1000L Ngang | TM 1000EX N | 3.550.000₫ | 2.490.000₫ |
4.9 Giá bồn nước inox Tân Mỹ 1200l
Mô tả sản phẩm | Mã sản phẩm | Giá niêm yết | Giá chiết khấu |
---|---|---|---|
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 1200L Đứng | TM 1200D | 5.350.000₫ | 3.300.000₫ |
Bồn Nước Inox Tân Mỹ 1200L Ngang | TM 1200N | 4.520.000₫ | 3. |
5. Đại Lý Bán Bồn Nước Tại Vinh Nghệ An Các Hãng Tân Á, Sơn Á, Toàn Mỹ, Tân Mỹ
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua bồn nước chính hãng, giá cả hợp lý tại Vinh, Nghệ An? Hãy đến với đại lý của chúng tôi! Chúng tôi chuyên cung cấp các loại bồn nước của các thương hiệu uy tín như Tân Á, Sơn Hà, Toàn Mỹ, Tân Mỹ với đầy đủ dung tích, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Công Ty CP Môi Trường Việt
- Showroom: số 178 Nguyễn Văn Cừ, TP. Vinh, Nghệ An
- Trụ sở: số 23 Nguyễn Quốc Trị, TP. Vinh, Nghệ An
- HOTLINE: 091817.6626
- Email: [email protected]
- FB: https://www.facebook.com/Moitruongviet.jsc/
- Website: https://moitruongvietjsc.com/
Công ty CPTM Môi Trường Việt là đơn vị đi đầu, về xử lý nước giếng khoan, nước máy, nước thải, lắp đặt hệ thống máy lọc nước tinh khiết RO tại Nghệ An, Hà Tĩnh, và Là nhà phân phối máy lọc nước AO Smith, Nikawa, Haohsing, Kangaroo, Korihome, Karofi địa bàn Nghệ An, Hà Tĩnh. Chuyên sửa chữa máy lọc nước tại Tp.Vinh, Nghệ An, Hà Tĩnh. Hãy đến với Công Ty CP Môi Trường Việt để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng cao
Tại sao nên chọn đại lý của chúng tôi?
- Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cam kết chỉ cung cấp bồn nước chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng và độ bền cho sản phẩm.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn cập nhật giá cả mới nhất từ nhà sản xuất, mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Chính sách bảo hành tốt: Chúng tôi áp dụng chính sách bảo hành chính hãng cho tất cả các sản phẩm bồn nước.
6. Nên Dùng Bồn Nước Đứng Hay Nằm?
Khi quyết định nên dùng bồn nước đứng hay nằm, cần cân nhắc nhiều yếu tố liên quan đến không gian, nhu cầu sử dụng và tính thẩm mỹ của công trình.
Bồn nước đứng:
- Ưu điểm:
- Tiết kiệm diện tích: Với thiết kế cao và thon, bồn nước đứng thích hợp cho những không gian hẹp hoặc các vị trí có diện tích mặt đất hạn chế.
- Áp lực nước mạnh: Độ cao của bồn nước đứng giúp tạo áp lực nước tốt hơn, đảm bảo dòng chảy mạnh mẽ khi sử dụng.
- Dễ dàng lắp đặt: Việc lắp đặt bồn nước đứng thường đơn giản hơn và ít tốn diện tích hơn so với bồn nước nằm.
- Nhược điểm:
- Kém ổn định: Vì chiều cao lớn, bồn nước đứng dễ bị ảnh hưởng bởi gió mạnh hoặc rung động, cần được cố định chắc chắn.
- Giá thành cao: Thường có giá cao hơn so với bồn nước nằm do thiết kế phức tạp hơn.
Bồn nước nằm:
- Ưu điểm:
- Ổn định cao: Thiết kế bồn nước nằm rộng và thấp, giúp bồn nước có độ ổn định cao, ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như gió hoặc rung động.
- Phù hợp cho mái nhà thấp: Đối với những công trình có mái nhà thấp hoặc diện tích mái lớn, bồn nước nằm là lựa chọn lý tưởng.
- Giá thành thấp hơn: Thường có giá rẻ hơn so với bồn nước đứng, phù hợp với những gia đình có ngân sách hạn chế.
- Nhược điểm:
- Chiếm nhiều diện tích: Thiết kế ngang và rộng khiến bồn nước nằm chiếm nhiều diện tích hơn, không phù hợp với các không gian hạn chế.
- Áp lực nước yếu hơn: Do chiều cao thấp, áp lực nước từ bồn nước nằm không mạnh như bồn nước đứng, ảnh hưởng đến dòng chảy nước.
việc chọn bồn nước đứng hay nằm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như không gian lắp đặt, nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính. Đối với những gia đình có không gian hạn chế và cần áp lực nước mạnh, bồn nước đứng là lựa chọn tốt. Ngược lại, nếu cần một giải pháp ổn định và tiết kiệm chi phí, bồn nước nằm là lựa chọn phù hợp hơn.
7. Ưu Nhược Điểm Của Bồn Nước Nhựa?
Bồn nước nhựa là lựa chọn phù hợp cho những gia đình có nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt với giá thành rẻ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Tuy nhiên, cần lưu ý lựa chọn bồn nước nhựa được sản xuất từ nhựa nguyên sinh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng để đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Giá thành rẻ: Bồn nước nhựa có giá thành rẻ hơn so với các loại bồn nước khác như bồn nước inox, bồn nước sắt,… | Độ bền thấp: Bồn nước nhựa có độ bền thấp hơn so với các loại bồn nước khác, tuổi thọ trung bình khoảng 10 – 15 năm. |
Nhẹ và dễ vận chuyển: Bồn nước nhựa có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. | Dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ: Bồn nước nhựa có thể bị biến dạng, cong vênh hoặc nứt vỡ khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. |
Không bị rỉ sét: Bồn nước nhựa không bị rỉ sét, thích hợp sử dụng cho nguồn nước nhiễm phèn hoặc nhiễm mặn. | Dễ bị bám rong rêu: Bề mặt bên trong bồn nước nhựa dễ bám rong rêu, ảnh hưởng đến chất lượng nước. |
An toàn cho sức khỏe: Bồn nước nhựa được sản xuất từ nhựa nguyên sinh an toàn cho sức khỏe, không chứa hóa chất độc hại. | Có thể chứa chất độc hại: Một số loại bồn nước nhựa giá rẻ được sản xuất từ nhựa tái chế, có thể chứa các chất độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe. |
Mẫu mã đa dạng: Bồn nước nhựa có nhiều mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc khác nhau để lựa chọn. | Ít chịu được va đập: Bồn nước nhựa có khả năng chịu va đập kém, dễ bị vỡ nứt khi va chạm mạnh. |
8. Ưu Nhược Điểm Của Bồn Nước Inox?
Ưu điểm | Nhược điểm |
Độ bền cao: Bồn nước inox có độ bền cao, tuổi thọ trung bình lên đến 30 – 50 năm. | Giá thành cao: Bồn nước inox có giá thành cao hơn so với các loại bồn nước khác như bồn nước nhựa, bồn nước sắt,… |
Chống ăn mòn tốt: Bồn nước inox không bị rỉ sét, thích hợp sử dụng cho mọi nguồn nước, kể cả nước nhiễm phèn hoặc nhiễm mặn. | Nặng và khó vận chuyển: Bồn nước inox có trọng lượng nặng, khó khăn trong việc vận chuyển và lắp đặt. |
An toàn cho sức khỏe: Bồn nước inox được sản xuất từ inox 304 hoặc 316, an toàn cho sức khỏe, không chứa hóa chất độc hại. | Dễ bị móp méo: Bồn nước inox có thể bị móp méo do va đập mạnh. |
Thẩm mỹ cao: Bồn nước inox có thiết kế hiện đại, sang trọng, góp phần tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. | Ít mẫu mã đa dạng: Bồn nước inox có ít mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc hơn so với bồn nước nhựa. |
Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt bồn nước inox nhẵn bóng, dễ dàng vệ sinh. | Giá thành sửa chữa cao: Chi phí sửa chữa bồn nước inox cao hơn so với các loại bồn nước khác. |
Bồn nước inox là lựa chọn phù hợp cho những gia đình có nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt lâu dài, an toàn cho sức khỏe và có khả năng chi trả cao. Tuy nhiên, cần lưu ý lựa chọn bồn nước inox được sản xuất từ inox 304 hoặc 316, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng để đảm bảo chất lượng và độ bền. Ngoài ra, bạn cũng cần vệ sinh bồn nước inox định kỳ để bảo vệ bồn nước khỏi các tác nhân gây hại và đảm bảo chất lượng nước.